40+ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TẾT

Mục lục (Ẩn / Hiện)

明けましておめでとうございます。
Tết có lẽ là dịp vui nhất với tất cả mọi người, người lớn chúc nhau năm mới vạn sự như ý, chuyện trò ôn lại kỷ niệm ngày xưa, trẻ em xúng xính trong bộ quần áo mới xếp hàng nhận lì xì,…. Có lẽ, rất nhiều người muốn viết lại về những ngày tươi đẹp và nhất trong năm ấy  trong những trang nhật ký. Đặc biệt, nếu có thể viết bằng tiếng Nhật để rèn luyện thì còn gì tuyệt vời bằng nhỉ?

  1. お正月(おしょうがつ):Tết dương
  2. 旧正月(きゅうしょうがつ):Tết âm
  3. 春祭り(はるまつり)Lễ hội mùa xuân
  4. 回春(かいしゅん):Hồi xuân
  5. 大晦日 (おおみそか) Ngày 30 tết
  6. 元旦(がんたん):Ngày mùng 1 tết
  7. 除夜(じょや):Đêm giao thừa
  8. 花火(はなび):Pháo hoa
  9. 門松(かどまつ): Cây nêu
  10. お年玉(おとしだま):Tiền lì xì
  11. お年玉袋(おとしだまぶくろ):Phong bao lì xì
  12. 年の市(としのいち): Chợ tết
  13. 金柑(きんかん)/キンカンの木: Cây quất
  14. 桃の花(もものはな): Hoa đào
  15. 菊(きく):Hoa cúc
  16. 花茎(かけい):Hoa mai
  17. 若い枝摘み(わかいえだつみ):Hái lộc
  18. 糠雨(ぬかあめ):Mưa phùn
  19. 糠雨(ぬかあめ):Mưa phùn
  20. 初釜(はつがま):Lễ uống trà đầu năm
  21. 初も出(はつもで)Đi lễ chùa (đền thờ)đầu năm
  22. カウントダウン:Đếm ngược
  23. 忘年会(ぼうねんかい): Tiệc tất niên
  24. 新年会(しんねんかい):Tiệc đầu năm
  25. 初釜 はつがま): Lễ uống trà đầu năm mới
  26. テトのお供え物Đồ cúng tết
  27. スカイランタン: Đèn trời
  28. ささまき Bánh chưng
  29. おもち: Bánh dày
  30. バインテト: Bánh tét
  31. はるまき Nem
  32. 肉のぜり Thịt đông
  33. 肉ざむ Chả lụa
  34. スイカのみ hạt dưa
  35. さとうづけ Mứt
  36. お菓子(おかし):Bánh kẹo
  37. スイカの実の塩漬け (スイカのみのしおづけ) : Hạt dưa
  38. カボチャの実の塩漬け(カボチャのみのしおづけ) : Hạt bí
  39. ひまわりの実の塩漬け(ひまわりのみのしおづけ) : Hạt hướng dương 
  40. 醗酵ソーセージ(はっこうソーセージ):Nem chua

Ban Tiếng Nhật, VJCC

Khóa học nổi bật

Các khóa học sắp diễn ra

Tin tức nổi bật

Xem thêm

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN KHÓA HỌC