Các thành ngữ tiếng Nhật với 足(ashi) bạn đẫ biết ?

Mục lục (Ẩn / Hiện)
1. 足が棒になる
/ashi ga bou ni naru/
Dịch: mỏi chân

Cách dùng: chỉ trạng thái chân bị mỏi nhừ do đi bộ thời gian dài

Ví dụ:

2. 足を運ぶ
/ashi wo hakobu/
Dịch: đi, đi khỏi 

Cách dùng: Được sử dụng tương tự với ~に行く、~に出かけて行く

Ví dụ: 
3. 足の踏み場もない
/ashi no fumiba mo nai/
Dịch: quá bừa bộn 

Cách dùng: Chỉ trạng thái bừa bộn của 1 căn phòng,...

Ví dụ: 

4. 足が早い
/ashi ga hayai/
Dịch: đồ ăn dễ hỏng, thiu 

Cách dùng: Chỉ trạng thái dễ bị hỏng, bị thiu của đồ ăn 

Ví dụ: 


5. 足が出る
/ashi ga deru/
Dịch: quá túi tiền

Cách dùng: Chỉ trạng thái bị vướt quá ngân sách, dự định so với ban đầu 

Ví dụ: 

Khóa học nổi bật

Các khóa học sắp diễn ra

Tin tức nổi bật

Xem thêm

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN KHÓA HỌC